Công ty Cổ phần Chứng khoán Hải Phòng (HASECO) trân trọng thông báo tới Quý khách hàng

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN:

Thời gian áp dụng từ ngày 01/08/2025 đến khi có văn bản thông báo mới.

Lưu ý:

  • Biểu phí dịch vụ chưa bao gồm thuế thu nhập cá nhân nhà đầu tư phải nộp theo luật định.
  • Biểu phí dịch vụ chưa bao gồm thuế VAT (nếu có)
  • Cơ sở tính lãi suất là 365 ngày/năm

I. PHÍ GIAO DỊCH

STT DỊCH VỤ MỨC PHÍ
1.1 Giao dịch cổ phiếu/ chứng chỉ quỹ/ chứng quyền  
  Dưới 100 triệu đồng  0.35%
  Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu 0.25%
  Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng 0.20%
  Từ 1 tỷ trở lên 0.15%
  Giao dịch trực tuyến 0.18%
1.2 Giao dịch trái phiếu niêm yết 0.10%

II. LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN

STT DỊCH VỤ MỨC PHÍ
2.1 Phí lưu ký cổ phiếu, chứng chỉ quỹ niêm yết, chứng quyền có đảm bảo 0,4 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ,
chứng quyền có bảo đảm/tháng
2.2 Trái phiếu doanh nghiệp

– 0,2 đồng/trái phiếu doanh nghiệp

– Tối đa 3.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp

III. GIÁ DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN CHỨNG KHOÁN TẠI HASECO

STT DỊCH VỤ MỨC PHÍ
3.1 Chuyển khoản chứng khoán từ Haseco sang công ty chứng khoán khác  (bao gồm cả chuyển khoản tất toán tài khoản, đóng tài khoản, chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán)

– 0,33 đồng/1 cổ phiếu/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán

– Tối thiểu: 100.000 đồng/ 1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán

– Tối đa không quá 500.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán

3.2 Rút chứng khoán

– 0,2 đồng/1 cổ phiếu/1 lần rút/1 mã chứng khoán

– Tối thiểu: 100.000 đồng/ lần

– Tối đa không quá 1.000.000 đồng/1 lần

3.3 Phong tỏa/ Giải tỏa chứng khoán tại Haseco theo yêu cầu của KH

– 0.2% tổng giá trị giao dịch theo mệnh giá

– Tối thiểu 300.000đồng/ giao dịch

– Tối đa 5.000.000 đồng/ giao dịch

3.4 Phong tỏa/Giải tỏa chứng khoán tại VSDC theo yêu cầu của NĐT – 0,12% Giá trị phong tỏa đổi với CP/CCQ/CW; Tối đa 11 triệu đồng/Mã CK
– 0,012% Giá trị phong tỏa đối với TPDN, CCN; Tối đa 11 triệu đồng/Mã CK
3.5 Chuyển nhượng Quyền đăng ký mua chứng khoán phát hành thêm – Cùng công ty: 50.000 VND/ 1 giao dịch
– Khác công ty: 100.000 VND/ 1giao dịch

IV. CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU CHỨNG KHOÁN

STT DỊCH VỤ MỨC PHÍ
4.1 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã đăng ký tập trung tại VSDC do UBCKNN chấp thuận 0,2% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm
0,015% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
4.2 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do biếu tặng, thừa kế các trường hợp tặng cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau 200.000đ/bộ hồ sơ
4.3 Tặng cho, thừa kế chứng khoán theo quy định của Bộ Luật Dân sự, trừ ở mục 4.2

– 0,12% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm

– Tối thiểu 200.000đ/bộ hồ sơ

– 0,006% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công

– Tối thiểu 200.000đ/bộ hồ sơ

4.4 Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai

– 0,036% giá trị chuyển quyền sở hữu

– Tối thiểu: 100.000 đồng

V. PHÍ DỊCH VỤ KHÁC

STT DỊCH VỤ MỨC PHÍ
5.1 In sao kê giao dịch tiền/chứng khoán
  Dưới 3 tháng kể từ ngày in sao kê Miễn phí
  Từ 3 tháng trở lên đến dưới 1 năm kể từ ngày in
sao kê
10.000 đồng/lần/loại sao kê
  Từ 1 đến 2 năm kể từ ngày in sao kê 30.000 đồng/lần/loại sao kê
  Trên 2 năm kể từ ngày in sao kê 10.000 đồng/bản/loại sao kê/tháng
5.2 In sao kê giao dịch tiền/chứng khoán có đóng dấu
  Dưới 3 tháng kể từ ngày in sao kê 30.000 đồng/lần/loại sao kê
  Từ 3 tháng trở lên đến dưới 1 năm kể từ ngày in
 sao kê
50.000 đồng/lần/loại sao kê
  Từ 1 năm trở đi kể từ ngày in sao kê 10.000 đồng/bản/loại sao kê/tháng
5.3 Trích lục chứng từ (thời điểm trích lục tính đến hiện tại)
  Dưới 3 tháng Miễn phí
  Từ 3 tháng đến 1 năm 200.000 đồng/lần/chứng từ
  Từ 1 năm trở lên 300.000 đồng/năm/lần/chứng từ
5.4 Xác nhận số dư tiền/ chứng khoán; kiểm toán 100.000 đồng/bản, (từ bản thứ 2: 20.000 đồng)
5.5 Dịch vụ nhắn tin SMS 10.000 đồng/tiểu khoản/tháng
5.6 Cung cấp giấy xác nhận nhà đầu tư chứng khoánchuyên nghiệp đối với khách hàng của Haseco

– Khách hàng cá nhân: 300.000 đồng/ lần

– Khách hàng tổ chức: 500.000 đồng/ lần

5.7 Chứng minh tài chính 100.000 đồng/bản
5.8 Phí cấp sổ/ Giấy chứng nhận cổ phần 100.000 đồng/lần
5.9 Chuyển nhượng cổ phần OTC

0.2%/GTGD( tính theo mệnh giá)

– Tối thiểu 50.000 đồng/hợp đồng

– Tối đa 3.000.000 đồng/hợp đồng

VI. LÃI SUẤT

STT DỊCH VỤ MỨC PHÍ
6.1 Lãi suất vay trên tài khoản giao dịch ký quỹ 0.036%/ngày
6.2 Lãi suất vay quá hạn trên TKGD ký quỹ 0.054%/ngày
6.3 Ứng trước tiền bán chứng khoán 0.037%/ngày (tối thiểu 50.000 đồng)